Đồ án: Thiết kế hệ thống lạnh đông nhanh kiểu tiếp xúc (kèm bản vẽ)
Giá: 50K
MỤC LỤC
Lời mở đầu trang
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG 1
I. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT LẠNH TRÊN THẾ GIỚI: 1
II. ỨNG DỤNG KỸ THUẬT LẠNH: 2
III. KỸ THUẬT LẠNH Ở VIỆT NAM: 3
CHƯƠNG II: LẠNH ĐÔNG NHANH KIỂU TIẾP XÚC (CONTACT FREEZER) 5
I. MỤC ĐÍCH Ý NGHĨA CỦA LẠNH ĐÔNG NHANH: 6
II. YÊU CẦU CỦA LẠNH ĐÔNG NHANH VÀ SƠ LƯỢC MỘT SỐ CHỦNG LOẠI MÁY: 7
1.Yêu cầu: 7
2.Một số chủng loại máy: 7
a. Buồng kết đông 8
b. Thiết bị kết đông nhanh 8
III.MÔI CHẤT LẠNH: 10
1.Giới thiệu: 10
2.Yêu cầu đối với môi chất lạnh: 10
a.Yêu cầu về nhiệt động lực học: 10
b.Yêu cầu lý-hoá: 10
c.Yêu cầu về lý-sinh: 11
d.Yêu cầu về kinh tế: 11
3.Một số môi chất lạnh thường dùng: 11
CHƯƠNG III : TÍNH TOÁN CHỌN KÍCH THƯỚC KẾT CẤU LẮP RÁP VÀ CÁCH NHIỆT TỦ CẤP ĐÔNG 12
I. SƠ LƯỢC VỀ TỦ CẤP ĐÔNG CONTACT-FREEZER: 13
II. TÍNH TOÁN KÍCH THƯỚC TỦ CẤP ĐÔNG CÔNG SUẤT 1000KG/MẺ: 14
1.Yêu cầu: 14
2.Kích thước khuôn: 14
3.Kích thước khay: 15
4.Chọn tấm plate: 15
5.Kích thước tủ cấp đông: 15
III.KẾT CẤU LẮP RÁP VÀ CÁCH NHIỆT TỦ CẤP ĐÔNG: 17
1.Yêu cầu chung: 17
2.Tính toán cách nhiệt: 18
a.Vật liệu cách nhiệt: 18
b.Vật liệu cách ẩm: 19
c.Xác định chiều dày của cơ cấu vách ngăn: 19
d. Kiểm tra đọng sương: 20
e. Kiểm tra đọng ẩm: 21
CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NHIỆT. 22
I. KHÁI NIỆM: 23
II. TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT BUỒNG ĐÔNG: 24
1. Dòng nhiệt qua kết cấu bao che: 24
2.Dòng nhiệt do sản phẩm toả ra: 24
a. Dòng nhiệt do sản phẩm tỏa ra do xử lí lạnh (800kg / mẻ) 25
b.Dòng nhiệt do lượng nước tỏa ra(200kg/mẻ) : 25
c.Dòng nhiệt do bao bì khuôn,khay...: 26
3.Dòng nhiệt do thông gió: 26
4.Dòng nhiệt do vận hành: 26
5. Dòng nhiệt do hoa quả hô hấp: 26
III. NĂNG SUẤT LẠNH CỦA MÁY NÉN: 27
1. Tổn thất lạnh cho tủ cấp đông: 27
2.Xác định năng suất lạnh của máy nén: 27
CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN CHU TRÌNH LẠNH. 28
I. CHỌN SƠ ĐỒ CẤP ĐÔNG: 29
II. CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦU: 29
1. Nhiệt độ sôi của môi chất lạnh: 29
2. Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tk: 30
3.Nhiệt độ quá lạnh tql: 30
4. Quá nhiệt của hơi hút về máy nén tqn: 31
III. TÍNH TOÁN CHU TRÌNH LẠNH: 31
1. Chọn chu trình lạnh: 31
a. Chu trình hai cấp ,hai tiết lưu, làm mát trung gian không hoàn toàn: 32
b. Chu trình hai cấp , hai tiết lưu, làm mát trung gian hoàn toàn: 33
c. Chu trình hai cấp , hai tiết lưu làm mát hoàn toàn bình trung gian có ống xoắn trao đổi nhiệt: (quá lạnh môi chất). 34
2. Tính toán các thông số làm việc của chu trình: 35
3. Tính toán nhiệt máy lạnh và chọn máy nén: 38
a. Tính cho cấp hạ áp : 38
b. Chọn tính cho cấp cao áp: 40
CHƯƠNG VI: CHỌN THIẾT BỊ 42
I. CHỌN THIẾT BỊ BỐC HƠI: 43
1.Giới thiệu: 43
2.Chọn thiết bị bốc hơi: 43
3. Tính truyền nhiệt: 44
II. CHỌN THIẾT BỊ NGƯNG TỤ: 45
1. Giới thiệu, phân loại: 45
2. Chọn thiết bị: 46
3. Tính toán truyền nhiệt: 46
a. Phụ tải nhiệt: 46
b. Thông số khí hậu : 46
c. Tính toán truyền nhiệt: 46
III. CHỌN THÁP GIẢI NHIỆT: 48
IV. BÌNH TRUNG GIAN: 51
1. Các thông số ban đầu: 52
2. Tính chất nhiệt vật lí của môi chất lỏng trong chùm ống xoắn: 52
3.Bề mặt truyền nhiệt của chùm ống xoắn: 52
CHƯƠNG VII : CHỌN THIẾT BỊ PHỤ 56
I.CHỌN BÌNH CAO ÁP: 57
a. Thể tích bình chứa cao áp: 57
b. Đường kính bình chứa cao áp: 58
c. Chiều dài thân bình chứa cao áp: 58
II. BÌNH CHỨA HẠ ÁP: 58
a. Thể tích bình chứa hạ áp: 59
b. Đường kính bình chứa hạ áp: 59
c. Chiều dài thân bình chứa hạ áp: 59
III. BÌNH TÁCH DẦU: 60
a. Bình tách dầu ở phần hạ áp: 60
b. Bình tách dầu ở phần cao áp: 61
IV. CHỌN CÁC LOẠI VAN VÀ THIẾT BỊ LỌC: 61
1. Van khoá: 61
2. Van an toàn : 62
3. Van một chiều: 63
4. Van điện từ: 63
5. Van tiết lưu: 64
6. Phin lọc: 65
7. Phin sấy: 65
V. CÁC RELAY BẢO VỆ TRONG HỆ THỐNG LẠNH: 66
1. Relay áp bảo vệ áp suất cao: 66
2. Relay áp suất thấp: 67
3. Relay áp suất dầu bôi trơn: 67
4. Relay nhiệt: 68
5. Công tắc phao: 69
6. Relay thời gian xả tuyết: 69
7. Relay dòng nước: 70
VI. CƠ CẤU NÂNG HẠ PLATE, ĐIỆN TRỞ SƯỞI CỬA, SƯỞI DẦU: 70
1. Cơ cấu nâng hạ plate: 70
2. Điện trở sưởi cửa: 70
3. Điện trở sưởi dầu: 70
CHƯƠNG VIII :TÍNH CHỌN CÁC ĐƯỜNG ỐNG 71
I. CHỌN CÁC ĐƯỜNG ỐNG: 72
II. TÍNH CHỌN ĐƯỜNG ỐNG DẪN MÔI CHẤT FREON: 73
1. Đường ống từ máy nén cao áp đến thiết bị ngưng tụ: 73
2. Đường ống từ phần nén hạ áp đến bình trung gian: 73
3. Đường ống từ bộ bốc hơi đến máy nén hạ áp: 73
4. Đường ống từ bình trung gian đến phần nén cao áp: 74
5. Đường ống từ thiết bị ngưng tụ đến van tiết lưu bộ bốc hơi: 74
6.Đường ống dẫn nước từ tháp giải nhiệt đến bộ ngưng tụ và ngược lại: 74
III. SƠ ĐỒ NHIỆT CỦA HỆ THỐNG: 75
CHƯƠNG IX: TÍNH TOÁN HỆ THỐNG ĐIỆN VÀKHẢO SÁT MẠCH ĐIỀU KHIỂN 77
I. TÍNH TOÁN MẠCH ĐIỆN ĐỘNG LỰC: 78
1. Đặc điểm của hệ thống: 78
2. Tính toán mạch động lực: 78
a. Động cơ máy nén: 78
b. Quạt tháp giải nhiệt: 79
c. Bơm nước giải nhiệt: 79
d. Bơm nâng hạ plate: 79
e. Điện trở sưởi cửa: 80
f. Mạch điều khiển: 80
3.Tính toán chọn dây dẫn và khí cụ điện: 81
a. Chọn dây dẫn: 81
b. Chọn áp tomat: 83
c. Chọn contactor: 86
d. Chọn relay nhiệt: 87
e. Chọn relay thời gian và các khí cụ khác: 88
II. KHẢO SÁT MẠCH ĐIỀU KHIỂN: 89
1. Giới thiệu: 89
2.Thông số điều khiển và thông số bảo vệ: 89
a. Thông số điều khiển: 89
b. Thông số bảo vệ 90
3. Khảo sát mạch điều khiển: 91
a. Các kí hiệu: 91
b. Mạch điều khiển: 91
Tài liệu tham khảo 92